TN Recloser - TN/QT-11.2 (P.2)

CÔNG TY CP KIỂM ĐỊNH VÀ THÍ NGHIỆM ĐIỆN MIỀN NAM
Holine:
0867776245 - 0932369799
TN Recloser - TN/QT-11.2 (P.2)
Ngày đăng: 07/04/2025 10:54 PM

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT RECLOSER ĐIỆN ÁP 22KV VÀ 35KV

Chương I: QUY ĐỊNH CHUNG

Chương II: YÊU CẦU KỸ THUẬT

Điều 4. Yêu cầu của Recloser dùng cho lưới 22kV, 35kV và phụ kiện

TT

Hạng mục

Đơn vị đo

Yêu cầu

II

Tủ điều khiển: Có phần mềm cài đặt sẵn và cấp 01 bộ phần mềm có bản quyền để dự phòng

 

Vi xử lý

1

Nguồn cung cấp cho tủ điều khiển

 

Máy biến áp cấp nguồn rời hoặc nguồn hạ áp tại chỗ

2

Nguồn cung cấp cho mạch điều khiển

 

Trang bị trong tủ điều khiển: máy nạp, bộ acquy phải đảm bảo duy trì vận hành (bao gồm cung cấp nguồn cho mạch điều khiển và đóng, cắt ít nhất 10 lần) trong trường hợp mất nguồn cấp tối thiểu 24h

3

Điện áp định mức cấp điện cho tủ điều khiển

VAC

220 (+5% ÷ -10%)

4

Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp, 1 phút

kVrms

2

5

Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50ms (BIL)

KV peak

5

6

Chức năng bảo vệ và cảnh bảo:

6.1

Bảo vệ

 

- Quá dòng cắt nhanh pha/đất (50P/50N)

- Quá dòng có thời gian pha/đất (51P/51N)

- Quá dòng có hướng pha/đất (67P/67N)

- Quá dòng thứ tự nghịch (46NPS)

- Tần số thấp/cao (81)

- Điện áp thấp/cao (27/59)

- Chạm đất nhạy (SEF) (64)

- Khởi động tải nguội (Cold Load Pickup)

- Mất pha (46BC)

- Tự đóng lại (79)

- Khóa đóng khi dòng lớn (High Current Lockout)

- Hoà đồng bộ

- Định vị sự cố

6.2

Số nhóm bảo vệ cài đặt

 

≥ 2

6.3

Cảnh báo trạng thái

 

Acquy

7

Cài đặt chức năng

 

Tại chỗ và từ xa

8

Tín hiệu cấp cho bảo vệ và đo lường

 

Biến dòng và biến điện áp chân sứ

9

Đặc tuyến bảo vệ

 

Độ dốc tiêu chuẩn (Standard inverse)

Rất dốc (Very inverse)

Cực dốc (Extremely inverse)

10

Số lần đóng lặp lại tối đa

Lần

3

11

Khoảng thời gian đóng lặp lại:

 

Lần 1

s

0,5-180

Lần 2

s

2-180

Lần 3

s

2-180

Độ phân giải thời gian

s

0,1

12

Thời gian trở về (reset time)

s

5-180

13

Đo lường

 

Dòng điện pha, dòng điện trung tính ở chế độ bình thường; Dòng điện pha, dòng điện trung tính ở chế độ sự cố; Điện áp mỗi pha và trung tính; Hệ số công suất của mỗi pha; Công suất hữu công, công suất vô công; Điện năng tiêu thụ hữu công, Điện năng tiêu thụ vô công; Giá trị đo lường được lưu lại sau mỗi khoảng thời gian được lập trình trước đó

14

Lưu trữ dữ liệu:

14.1

Giá trị lưu trữ

 

Các giá trị đo lường tại mục 13

14.2

Số giá trị lưu trữ

 

Đo lường: Thời gian tối thiểu là 02 tháng, ứng với tần suất lấy mẫu 60 phút. Tần số lấy mẫu có thể lập trình được (30 phút, 60 phút v,v,).

15

Lưu trữ sự kiện:

15.1

Các sự kiện lưu trữ

 

Thời điểm xảy ra sự kiện: Ngày, tháng, giờ, phút, giây

Dòng điện sự cố các pha và trung tính

Số thao tác tự đóng lại khi lockout xảy ra

15.2

Số sự kiện lưu trữ

 

Tối thiểu 50 sự kiện gần nhất

15.3

Thông tin vận hành máy cắt

 

Số lần đã cắt ngắn mạch

16

Cấp bảo vệ

 

- IP 43 với vỏ tủ

- IP 65 với các thiết bị điện tử bên trong

17

Vật liệu chế tạo vỏ tủ điều khiển

 

Hợp kim không gỉ và được xử lý bề mặt chống ăn mòn

18

Khoá bảo vệ tủ

 

III

Yêu cầu kết nối SCADA

1

Tủ điều khiển được trang bị RTU có chức năng SCADA

 

2

Tủ điều khiển phải có đủ không gian để lắp đặt thêm thiết bị truyền dẫn (Switch, Modem v.v.)

 

3

Chuẩn giao thức của SCADA: IEC 60870-5-101 và IEC 60870-5-104 (bắt buộc)

Số cống giao tiếp truyền dữ liệu về trung tâm từ xa:

- Serial: ≥ 01

- Ethernet: ≥ 01

Có cống cấu hình Recloser tại chỗ (RS232/RS485/USB v.v.)

Nhà thầu phải cung cấp catalog và biên bản thử nghiệm để chứng minh chức năng SCADA của tủ điều khiển đảm bảo giao thức như quy định nêu trên.

 

4

Bộ điều khiển có các đèn LED có thể lặp trình để hiển thị cảnh báo và vận hành; màn hình để hiển thị các giá trị đo lường.

Các tín hiệu sự cố được reset tại chỗ và từ xa.

 

5

Bộ điều khiển có tính năng “Phát hiện” (detect overcurrent) cho từng pha (A, B, C) và đất (N). Giá trị quá dòng từng pha (A, B, C) và đất (N), thời gian hiển thị t1 và thời gian reset t2 có thể đặt theo yêu cầu của người sử dụng.

 

6

Phần mềm, bản quyền sứ dụng (không giới hạn thời gian) cho các giao thức theo yêu cầu trên và tài liệu hướng dẫn cấu hình giao thức IEC 60870-5-101 và IEC 60870-5-104; tài liệu hướng dẫn thử nghiệm kết nối SCADA.

 

7

Danh sách dữ liệu SCADA tối thiểu:

+ Tín hiệu trạng thái 02 bit: vị trí đóng/cắt của Recloser.

+ Tín hiệu cảnh báo 01 bit:

• Mất nguồn AC

• Acquy bị lỗi

• Vị trí khóa: Từ xa Tại chỗ

• Hư hỏng nội bộ

• Chỉ thị sự cố từng pha

• Cảnh báo áp suất khi SF6. (nếu sứ dụng buồng dập hồ quang SF6)

+ Tín hiệu điều khiển 02 bit: đóng/cắt Recloser

+ Tín hiệu điều khiển 01 bit: Reset từ xa tín hiệu sự cố.

+ Tín hiệu đo lường (analog):

• Dòng điện 03 pha.

• Điện áp 03 pha.

Các giá trị P, Q, cosφ.

 

IV

Máy biến áp cấp nguồn:

Có dung lượng đảm bảo cấp nguồn cho Recloser vận hành đầy đủ các tính năng của bộ điều khiển

1

Điều kiện khí hậu

 

Nhiệt đới hoá

2

Số pha

 

1 pha 2 sứ

3

Điện áp định mức

kVrms

≥ 22 - với lưới 22 kV

≥ 35 - với lưới 35 kV

4

Cấp điện áp (chọn theo vị trí lắp đặt)

kVrms

22 (15-10)/0,22 - với lưới 22 kV

35/0,22 – với lưới 35 kV

5

Tần số định mức

Hz

50

6

Điện áp chịu đựng tần số nguồn, 1 phút

kVrms

50 – với lưới 22 kV

70 – với lưới 35 kV

7

Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50ms(BIL)

kV peak

125 – với lưới 22 kV

170 – với lưới 35 kV

8

Chiều dài đường rò bề mặt tối thiểu

mm/kV

25 hoặc 31 tùy điều kiện môi trường

V

Thiết bị, phụ kiện đi kèm

1

Cần đóng cắt bằng tay tại chỗ

 

2

Giá lắp chống sét

 

(Đối với loại lắp tích hợp chống sét)

3

Giá lắp Recloser, tủ điều khiển

 

4

Giá lắp máy biến áp cấp nguồn

 

Nếu có yêu cầu.

5

06 đầu cosses để lắp dây dẫn vào Recloser

 

6

Cáp nối (bao gồm cả các đầu nối) giữa Recloser và tủ điều khiển

 

7

Cáp cấp nguồn điều khiển

 

VI

Tài liệu đi kèm thiết bị

Catalogue, bản vẽ kỹ thuật, tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị

VII

Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 62271-111:2012/IEEE C37.60-2012

 

PHỤ LỤC

Các văn bản pháp lý liên quan

 

1. Thông tư số 21/2007/TT-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học Công nghệ ban hành về việc Hướng dẫn về xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn, và các sửa đổi, bổ sung và thay thế sau này.

2. Thông tư số 29/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 của Bộ Khoa học Công nghệ ban hành về việc Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 21; và các sửa đổi, bổ sung và thay thế sau này.

3. Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ Công Thương ban hành về Quy định hệ thống điện phân phối; và các sửa đổi, bổ sung và thay thế sau này.

4. IEC 62271-111:2012/IEEE C37.60TM-2012 High-voltage switchgear and controlgear - Part 111: Automatic circuit reclosers and fault interrupters for alternating current systems up to 38 kV.

5. IEEE C57.12.80TM-2010 Standard Terminology for Power and Distribution Transformers – Các thuật ngữ tiêu chuẩn của máy biến áp lực và máy biến áp phân phối.

 

 

* Lưu ý: - Etsc tổng hợp các thông tin từ Internet và các nguồn có sẵn khác.

               - Các tổ chức hay cá nhân có thể tham khảo các thông tin này. Tuy nhiên ETSC không chịu bất cứ trách nhiệm gì khi khách hàng sử dụng thông tin này (mà chưa tự kiểm chứng) và/ hoặc có gây hại cho tổ chức cá nhân sử dụng.

 

  • 761
  • Zalo
    Maps
    Hotline
    0867776245