TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT RECLOSER ĐIỆN ÁP 22KV VÀ 35KV
Chương I: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
- Tiêu chuẩn này quy định về lựa chọn Recloser dùng cho lưới điện 22kV và 35kV trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
2. Đối tượng áp dụng:
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với:
a. Tập đoàn Điện lực Việt Nam (Doanh nghiệp cấp I);
b. Công ty con của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (Doanh nghiệp cấp II);
c. Công ty con của Đoanh nghiệp cấp II (Doanh nghiệp cấp III).
d. Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn góp của EVN tại Công con, công ty liên kết.
Điều 2. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Recloser: Máy cắt tự động đóng lại.
2. Hệ thống SCADA (Supervisory Control And Data Acquisition) là hệ thống thu thập số liệu để phục vụ việc giám sát, điều khiển và vận hành hệ thống điện.
3. IEC (International Electrotechnical Commission): Ủy ban kỹ thuật điện Quốc tế,
4. IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers): Viện các kỹ sư điện và điện tử Hoa Kỳ.
5. Cấp chịu đựng xung sét cơ bản của cách điện (BIL). Là một cấp cách điện xác định được bịểu diễn bằng kV của giá trị đỉnh của một xung sét tiêu chuẩn.
6. RTU/Gateway: là thiết bị đặt tại trạm điện hoặc nhà máy điện phục vụ cho việc thu thập và truyền dữ liệu về trung tâm điều khiển của hệ thống SCADA.
Điều 3. Các điều kiện chung
1. Điều kiện môi trường làm việc của thiết bị
Nhiệt độ môi trường lớn nhất |
45°C |
Nhiệt độ môi trường nhỏ nhất |
0°C |
Khí hậu |
Nhiệt đới, nóng ẩm |
Độ ẩm cực đại |
100% |
Độ cao lắp đặt thiết bị so với mực nước bịển. |
Đến 1000 m |
Vận tốc gió lớn nhất |
160 km/h |
2. Điều kiện vận hành của hệ thống điện
Điện áp danh định của lưới diện (kV) |
35 |
22 |
Sơ đồ nối dây |
3 pha 3 dây |
3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây |
Chế độ nối đất trung tính |
Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng |
Nối đất trực tiếp hoặc nối đất lặp lại |
Điện áp làm việc lớn nhất của thiết bị (kV) |
38 |
24 |
Tần số (Hz) |
50 |
50 |
3. Chứng chỉ chất lượng
Nhà sản xuất phải có chứng chỉ về hệ thống quán lý chất lượng (ISO-9001 hoặc tương đương) được áp dụng vào ngành nghề sản xuất LBS. Nhà sản xuất phải có phòng thử nghiệm xuất xưởng với các trang thiết bị phục vụ thử nghiệm được kiểm chuẩn bởi cơ quan quán lý chất lượng Nhà nước.
Nhà sản xuất phải tuân thủ các quy định của Nhà nước về tiết kiệm năng lượng, an toàn cháy nổ, môi trường, sở hữu trí tuệ, nhãn mác v.v.
Chương II: YÊU CẦU KỸ THUẬT
Điều 4. Yêu cầu của Recloser dùng cho lưới 22kV, 35kV và phụ kiện
TT |
Hạng mục |
Đơn vị đo |
Yêu cầu |
I |
Recloser |
||
1 |
Điều kiện lắp đặt |
|
Ngoài trời, nhiệt đới hoá |
2 |
Cách điện trung gian |
|
Cách điện rắn hoặc SF6 |
3 |
Buồng đập hồ quang |
|
Chân không |
4 |
Số pha |
|
3 |
5 |
Điện áp định mức |
kVrms |
> 24 - với lưới 22 kV |
> 38 - với lưới 35 kV |
|||
6 |
Tần số định mức |
Hz |
50 |
7 |
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp, cho cả 2 trường hợp (Khô, 1 phút và Ướt, 10s): |
kVrms |
50 – với lưới 22 kV |
70 – với lưới 35 kV |
|||
8 |
Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50us (BIL) |
kVpeak |
125 - với lưới 22 kV |
170 - với lưới 35 kV |
|||
9 |
Dòng điện làm việc và dòng diện cắt tải định mức (tuỳ theo giá trị dòng điện tại vị trí lắp đặt thiết bị): |
A |
400 |
630 |
|||
10 |
Khả năng cắt dòng điện ngắn mạch (Is) kArms (tuỳ theo giá trị dòng ngắn mạch tại vị trí lắp đặt thiết bị) |
kArms |
> 12,5 |
≥ 16 |
|||
11 |
Điều khiển các chức năng của Recloser |
|
Vi xử lý |
12 |
Số lần đóng cắt trước khi bảo dưỡng |
||
12.1 |
Số chu kỳ thao tác đóng cắt có tải mà không cần bảo trì |
Chu kỳ |
≥ 10.000 |
12.2 |
Khả năng cắt dòng ngắn mạch: |
||
12.2.1 |
(15 - 20%) dòng cắt danh định (minimum X/R = 4) |
Lần |
≥ 44 |
12.2.2 |
(45 - 55%) dòng cắt danh định (minimum X/R = 8) |
Lần |
≥ 56 |
12.2.3 |
(90 - 100%) dòng cắt danh định (minimum XR = 14) |
Lần |
≥ 16 |
13 |
Cơ cấu đóng, cắt đồng thời 3 pha |
|
Có |
14 |
Chiều dài đường rò bề mặt tối thiểu |
mm/kV |
25 hoặc 31 tùy điều kiện môi trường |
15 |
Biến dòng đo lường |
|
Biến dòng tích hợp bên trong cho 3 pha |
16 |
Biến điện áp đo lường |
|
Biến điện áp tích hợp bên trong cho 3 pha |
17 |
Vật liệu chế tạo vỏ Recloser |
|
Hợp kim không gỉ và được xử lý bề mặt chống ăn mòn |
18 |
Đầu nối thiết bị (Terminal) |
|
Có |
II |
Tủ điều khiển: Có phần mềm cài đặt sẵn và cấp 01 bộ phần mềm có bản quyền để dự phòng |
|
Vi xử lý |
1 |
Nguồn cung cấp cho tủ điều khiển |
|
Máy biến áp cấp nguồn rời hoặc nguồn hạ áp tại chỗ |
2 |
Nguồn cung cấp cho mạch điều khiển |
|
Trang bị trong tủ điều khiển: máy nạp, bộ acquy phải đảm bảo duy trì vận hành (bao gồm cung cấp nguồn cho mạch điều khiển và đóng, cắt ít nhất 10 lần) trong trường hợp mất nguồn cấp tối thiểu 24h |
3 |
Điện áp định mức cấp điện cho tủ điều khiển |
VAC |
220 (+5% ÷ -10%) |
4 |
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp, 1 phút |
kVrms |
2 |
5 |
Điện áp chịu đựng xung sét 1,2/50ms (BIL) |
KV peak |
5 |
6 |
Chức năng bảo vệ và cảnh bảo: |
||
6.1 |
Bảo vệ |
|
- Quá dòng cắt nhanh pha/đất (50P/50N) - Quá dòng có thời gian pha/đất (51P/51N) - Quá dòng có hướng pha/đất (67P/67N) - Quá dòng thứ tự nghịch (46NPS) - Tần số thấp/cao (81) - Điện áp thấp/cao (27/59) - Chạm đất nhạy (SEF) (64) - Khởi động tải nguội (Cold Load Pickup) - Mất pha (46BC) - Tự đóng lại (79) - Khóa đóng khi dòng lớn (High Current Lockout) - Hoà đồng bộ - Định vị sự cố |
6.2 |
Số nhóm bảo vệ cài đặt |
|
≥ 2 |
6.3 |
Cảnh báo trạng thái |
|
Acquy |
7 |
Cài đặt chức năng |
|
Tại chỗ và từ xa |
8 |
Tín hiệu cấp cho bảo vệ và đo lường |
|
Biến dòng và biến điện áp chân sứ |
9 |
Đặc tuyến bảo vệ |
|
Độ dốc tiêu chuẩn (Standard inverse) |
Rất dốc (Very inverse) |
|||
Cực dốc (Extremely inverse) |
|||
10 |
Số lần đóng lặp lại tối đa |
Lần |
3 |
11 |
Khoảng thời gian đóng lặp lại: |
||
|
Lần 1 |
s |
0,5-180 |
Lần 2 |
s |
2-180 |
|
Lần 3 |
s |
2-180 |
|
Độ phân giải thời gian |
s |
0,1 |
|
12 |
Thời gian trở về (reset time) |
s |
5-180 |
13 |
Đo lường |
|
Dòng điện pha, dòng điện trung tính ở chế độ bình thường; Dòng điện pha, dòng điện trung tính ở chế độ sự cố; Điện áp mỗi pha và trung tính; Hệ số công suất của mỗi pha; Công suất hữu công, công suất vô công; Điện năng tiêu thụ hữu công, Điện năng tiêu thụ vô công; Giá trị đo lường được lưu lại sau mỗi khoảng thời gian được lập trình trước đó |
14 |
Lưu trữ dữ liệu: |
||
14.1 |
Giá trị lưu trữ |
|
Các giá trị đo lường tại mục 13 |
14.2 |
Số giá trị lưu trữ |
|
Đo lường: Thời gian tối thiểu là 02 tháng, ứng với tần suất lấy mẫu 60 phút. Tần số lấy mẫu có thể lập trình được (30 phút, 60 phút v,v,). |
15 |
Lưu trữ sự kiện: |
||
15.1 |
Các sự kiện lưu trữ |
|
Thời điểm xảy ra sự kiện: Ngày, tháng, giờ, phút, giây |
Dòng điện sự cố các pha và trung tính |
|||
Số thao tác tự đóng lại khi lockout xảy ra |
|||
15.2 |
Số sự kiện lưu trữ |
|
Tối thiểu 50 sự kiện gần nhất |
15.3 |
Thông tin vận hành máy cắt |
|
Số lần đã cắt ngắn mạch |
16 |
Cấp bảo vệ |
|
- IP 43 với vỏ tủ - IP 65 với các thiết bị điện tử bên trong |
17 |
Vật liệu chế tạo vỏ tủ điều khiển |
|
Hợp kim không gỉ và được xử lý bề mặt chống ăn mòn |
18 |
Khoá bảo vệ tủ |
|
Có |
Phần 2: Thử nghiệm RECLOSER - TN/QT-30 (Phần 2)
* Lưu ý: - Etsc tổng hợp các thông tin từ Internet và các nguồn có sẵn khác.
- Các tổ chức hay cá nhân có thể tham khảo các thông tin này. Tuy nhiên ETSC không chịu bất cứ trách nhiệm gì khi khách hàng sử dụng thông tin này (mà chưa tự kiểm chứng) và/ hoặc có gây hại cho tổ chức cá nhân sử dụng.